khối lượng hai nhân 11X , 2613 Al, khối lượng notron lần lượt là 1,007825u ; 25,986982u ; 1,008665u . năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2613Al là
Biết khối lượng của các nguyên tử hyđrô, nhôm A 13 26 l và của nơtron lần lượt là m H = 1 , 007825 u ; m A l = 25 , 8682 u ; m n = 1 , 008665 u và 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 .
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nhôm sẽ là:
A. 8,15MeV/nuclôn.
B. 205,5MeV.
C. 211,8MeV.
D. 7,9MeV/nuclon.
Đáp án A
Năng lượng liên kết của hạt nhân
∆ E = [ Z m p + ( A - Z ) m n - m T e ] c 2
= [13.1,007825 + (26-13).1,008665 - 25,986982] u c 2
= 1,12026.931,5(MeV) = 8,15(MeV)
Năng lượng liên kết riêng:
Cho khối lượng của proton; notron ; A 18 40 r ; Li 3 6 lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145u và 1u = 931,5Mev/ c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân L 3 6 i thì năng lượng liên kết riêng cùa hạt nhân A 18 40 r
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
Cho khối lượng của proton; notron; Ar 18 40 ; Li 3 6 lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145u và 1u=931,5 MeV/ c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li 3 6 thì năng lượng liên kết riêng cùa hạt nhân Ar 18 40
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
Đáp án B
Độ hụt khối của hạt nhân Ar 18 40 :
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ar 18 40
Độ hụt khối của hạt nhân Li 3 6 :
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li 3 6
Hạt nhân có khối lượng nghỉ 4,0015u.
Biết khối lượng nghỉ nowtron 1,008665u, của protôn là 1,00276u.
Năng lượng liên kết riêng của là
A. 7,075 MeV/ nuclon
B. 28,30 MeV/nuclon
C. 4,717MeV/nuclon
D. 14,150MeV/nuclon
Đáp án A
Phương pháp:
sử dụng công thức tính năng lượng liên kết riêng
Cách giải:Áp dụng công thức tính năng lượng liên kết riêng
Hạt nhân H 2 4 e có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665u của proton là 1,007276u. Năng lượng liên kết riêng của là:
A. 7,075 MeV/nuclôn
B. 28,30 MeV/nuclôn
C. 4,717 MeV/nuclôn
D. 14,150 MeV/nuclôn
Hạt nhân H 2 4 e có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665u của proton là 1,007276u. Năng lượng liên kết riêng của H 2 4 e là
A. 7,075 MeV/nuclôn
B. 28,30 MeV/nuclôn
C. 4,717 MeV/nuclôn
D. 14,150 MeV/nuclôn
Hạt nhân He 2 4 có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665u của proton là 1,007276u. Năng lượng liên kết riêng của He 2 4 là:
A. 7,075 MeV/nuclôn.
B. 28,30 MeV/nuclôn.
C. 4,717 MeV/nuclôn.
D. 14,150 MeV/nuclôn.
Hạt nhân He 2 4 có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665u của protôn là 1,00276u. Năng lượng liên kết riêng của He 2 4 là
A. 7,075 MeV/ nuclon
B. 28,30 MeV/nuclon
C. 4,717MeV/nuclon
D. 14,150MeV/nuclon
Đáp án A
Áp dụng công thức tính năng lượng liên kết riêng
Cho khối lượng các hạt proton, notron và hạt nhân H 2 4 e lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 4,0015u. Biết 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . Năng luợng liên kết riêng của hạt nhân H 2 4 e xấp xỉ bằng
A. 4,1175MeV/ nuclon
B. 8,9475MeV/ nuclon
C. 5,48MeV/nuclon
D. 7,1025MeV/nuclon